Tra cứu Biển Số Xe

Tra cứu Biển Số Xe

Đúng cú pháp ví dụ: 30H-888.99

Hãy nhập biển số xe và nhấn “Tra Cứu”.

Bạn phải nhập 3 ký tự đầu, chứa dấu gạch “-” và dấu “.”
Hệ thống cập nhật liên tục 24.7, nếu có bất kỳ câu hỏi hay vấn đề gì khi tra cứu. Gọi hỗ trợ 0399037678

Mức phạt đối với ô tô

STTHành vi vi phạmNghị định 100/2019/NĐ-CP và Nghị định 123/2021/NĐ-CPNghị định 168/2024/NĐ-CP
1Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông04 – 06 triệu đồng(điểm b khoản 5, khoản 11 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP sửa đổi bởi khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)18 – 20 triệu đồng(điểm b khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
2Đi ngược chiều của đường một chiều, đi ngược chiều trên đường có biển “Cấm đi ngược chiều”,04 – 06 triệu đồng(điểm c khoản 5 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)18 – 20 triệu đồng(điểm d khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
3Không giảm tốc độ (hoặc dừng lại) và nhường đường khi điều khiển xe chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính; Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau800.000 đồng – 01 triệu đồng(điểm m khoản 3 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm n khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
4Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi bộ300.000 – 400.000 đồng(điểm b khoản 1 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm i khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm l khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
5Mở cửa xe, để cửa xe mở không bảo đảm an toàn gây tai nạn giao thông400.000 – 600.000 đồng(điểm g khoản 2 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)20 – 22 triệu đồng(điểm a khoản 8 Điều 8 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
6Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị kỹ thuật, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không theo quy định600.000- 800.000 đồng(khoản 1 Điều 24 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)18 – 22 triệu đồng(điểm a khoản 10 Điều 21 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
7Không chấp hành hiệu lệnh chỉ dẫn của người điều khiển giao thông04 – 06 triệu đồng(điểm b khoản 5 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi bởi điểm đ khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)18 – 20 triệu đồng(điểm c khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
8Cản trở, không chấp hành yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thực thi công vụ04 – 06 triệu đồng(khoản 9 Điều 11 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, bị sửa đổi bởi điểm h khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)35 – 37 triệu đồng(điểm a khoản 14 Điều 12 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
9Lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ; dùng chân điều khiển vô lăng xe khi xe đang chạy trên đường10 – 12 triệu đồng(điểm b khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)40 – 50 triệu đồng(khoản 12 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
10Vi phạm nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở16 – 18 triệu đồng(điểm c khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)18 – 20 triệu đồng(điểm a khoản 9 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
11Điều khiển xe chạy quá tốc độ trên 35km/h10 – 12 triệu đồng(điểm c khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)12 – 14 triệu đồng(điểm a khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
12Điều khiển xe ô tô gắn biển số không rõ chữ, số (không gắn đủ biển số, che dán biển số, biển số bị bẻ cong, che lấp, làm thay đổi chữ, số, màu sắc…) hoặc gắn biển số không đúng với chứng nhận đăng ký xe hoặc gắn biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp04 – 06 triệu đồng(điểm c khoản 3 Điều 16 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)20 – 26 triệu đồng
13Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông đang di chuyển trên đường bộ02 – 03 triệu đồng(điểm a khoản 4 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm d khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm h khoản 5 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
14Điều khiển xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ đi vào đường cao tốc12 – 14 triệu đồng(điểm b khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
15Dừng xe, đỗ xe trên đường cao tốc không đúng nơi quy định10 – 12 triệu đồng(điểm d khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được bổ sung bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)12 – 14 triệu đồng(điểm c khoản 7 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
16Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc16 – 18 triệu đồng(điểm a khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)30 – 40 triệu đồng(điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
17Lùi xe trên đường cao tốc16 – 18 triệu đồng(điểm a khoản 8 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)30 – 40 triệu đồng(điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
18Quay đầu xe trên đường cao tốc10 – 12 triệu đồng(điểm d khoản 7 Điều 5 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được bổ sung bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)30 – 40 triệu đồng(điểm đ khoản 11 Điều 6 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

Mức phạt đối với mô tô, xe gắn máy

STTHành vi vi phạmNghị định 100 và 123NĐ 168
1Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông800.000 – 01 triệu đồng(điểm e khoản 4 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP, bị sửa đổi bởi điểm g khoản 34 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm c khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
2Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở04 – 05 triệu đồng(điểm c khoản 7 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)06 – 08 triệu đồng(điểm b khoản 8 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
3Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở06 – 08 triệu đồng(điểm e khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)08 – 10 triệu đồng(điểm d khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
4Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h04 – 05 triệu đồng(điểm a khoản 7 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)06 – 08 triệu đồng(điểm a khoản 6 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
5Điều khiển xe mô tô đi vào đường cao tốc02 – 03 triệu đồng(điểm b khoản 6 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm b khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
6Đi ngược chiều của đường một chiều01 – 02 triệu đồng(khoản 5 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP được sửa đổi bởi điểm c khoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2021/NĐ-CP)04 – 06 triệu đồng(điểm a khoản 7 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
7Điều khiển xe lạng lách, đánh võng06 – 08 triệu đồng(điểm b khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)
08 – 10 triệu đồng(điểm a khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)
8Gây tai nạn giao thông không dừng ngay phương tiện, không giữ nguyên hiện trường, không trợ giúp người bị nạn, không ở lại hiện trường hoặc không đến trình báo ngay với cơ quan công an, Ủy ban nhân dân nơi gần nhất06 – 08 triệu đồng(điểm đ khoản 8 Điều 6 Nghị định 100/2019/NĐ-CP)08 – 10 triệu đồng(điểm c khoản 9 Điều 7 Nghị định 168/2024/NĐ-CP)

Danh sách 26 mức xử phạt vi phạm giao thông 2025 tăng mạnh (Các mức phạt giao thông 2025 tăng mạnh theo Nghị định 168) như trên.